Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên năm Canh Tuất 1910

1908 1909 1911 1912
Tháng 1 - 1910 1 Thứ Bảy
 
Tháng Mười Một (T)
20
Năm Kỷ Dậu
Tháng Bính Tý
Ngày Bính Dần
Giờ Mậu Tý
Tiết Đông chí
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 1 tháng 1; Tuần thứ 1 năm 1910
Ngày của năm (day of year): 1
Xem chi tiết

Ngày Hoàng đạo
THÁNG 1/1910
T2T3T4T5T6T7CN
120/11221

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26
827928

10

29

11

1/12

12

2

13

3

14

4
155166

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11
22122313

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18
29193020

31

21
THÁNG 2/1910
T2T3T4T5T6T7CN

1

22/12

2

23

3

24

4

25
526627

7

28

8

29

9

30

10

1/1

11

2
123134

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9
19102011

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16
26172718

28

19
THÁNG 3/1910
T2T3T4T5T6T7CN

1

20/1

2

21

3

22

4

23
524625

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/2
122133

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8
1992010

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15
26162717

28

18

29

19

30

20

31

21
THÁNG 4/1910
T2T3T4T5T6T7CN

1

22/2
223324

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29
930101/3

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6
167178

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13
23142415

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20
3021
THÁNG 5/1910
T2T3T4T5T6T7CN
122/3

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27
728829

9

1/4

10

2

11

3

12

4

13

5
146157

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12
21132214

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19
28202921

30

22

31

23
THÁNG 6/1910
T2T3T4T5T6T7CN

1

24/4

2

25

3

26
427528

6

29

7

1/5

8

2

9

3

10

4
115126

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11
18121913

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18
25192620

27

21

28

22

29

23

30

24
THÁNG 7/1910
T2T3T4T5T6T7CN

1

25/5
226327

4

28

5

29

6

30

7

1/6

8

2
93104

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9
16101711

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16
23172418

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23
30243125
THÁNG 8/1910
T2T3T4T5T6T7CN

1

26/6

2

27

3

28

4

29

5

1/7
6273

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8
1391410

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15
20162117

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22
27232824

29

25

30

26

31

27
THÁNG 9/1910
T2T3T4T5T6T7CN

1

28/7

2

29
33041/8

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6
107118

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13
17141815

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20
24212522

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27
THÁNG 10/1910
T2T3T4T5T6T7CN
128/8229

3

1/9

4

2

5

3

6

4

7

5
8697

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12
15131614

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19
22202321

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26
29273028

31

29
THÁNG 11/1910
T2T3T4T5T6T7CN

1

30/9

2

1/10

3

2

4

3
5465

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10
12111312

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17
19182019

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24
26252726

28

27

29

28

30

29
THÁNG 12/1910
T2T3T4T5T6T7CN

1

30/10

2

1/11
3243

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8
1091110

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15
17161817

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22
24232524

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29
311/12

Lịch vạn niên phong thủy năm 1910: năm Canh Tuất

Tên năm: Tự Quan Chi Cẩu- Chó nhà chùa
Cung mệnh nam: Chấn Mộc; Cung mệnh nữ: Chấn Mộc
Mệnh năm: Thoa Xuyến Kim- Vàng trang sức

Tóm tắt mệnh Thoa Xuyến Kim:

Sau khi được chế biến...

Diễn giải mệnh Thoa Xuyến Kim:

Ngũ hành kim suy yếu tại tuất, bệnh tại hợi. kim đã suy yếu lại bệnh, cho nên rất mềm yếu mà gọi kim là trang sức. Kim trang sức là vàng bạc liệu có phú quý không? Không nhất định như vậy. Vạn vật cái quý nhất là được bản tính tự nhiên. Cho nên kim trang sức là vật để đeo trang sức đương nhiên đã bị làm tổn thương. Kim trang sức sợ gặp hỏa, thích gặp nước giếng, nước khe núi, nước trong suối, nước sông dài là tốt. Nhưng sợ gặp nước biển lớn ví như đá rơi đáy biển. Ngoài ra nó còn thích cát trong đất bởi vì thổ có thể sinh kim.

Người nổi tiếng Việt Nam sinh năm Tuất

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam cùng con giáp Tuất được tính đến năm 1910

Người nổi tiếng thế giới sinh năm Tuất

Tuổi người nổi tiếng thế giới cùng con giáp Tuất được tính đến năm 1910
Người nổi tiếng sinh năm Tuất

Một số sự kiện nổi bật thế giới năm Thoa Xuyến Kim 1910

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên năm Canh Tuất 1910

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào tháng 1910 có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch vạn sự năm 1910. Năm 1910 có 365 ngày, âm lịch là năm Canh Tuất. Lịch âm năm Canh Tuất 1910, lịch vạn niên năm Thoa Xuyến Kim 1910