Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 6/11/1910 (5/10/1910 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
  Mục lục:
Tháng 11 - 1910 < 6 > Chủ Nhật
 
Tháng Mười (Đ)
5
Năm Canh Tuất
Tháng Đinh Hợi
Ngày Ất Hợi
Giờ Bính Tý
Tiết Sương giáng
 
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 2 tháng 11; Tuần thứ 46 năm 1910
Ngày của năm (day of year): 310

Thông tin Trực ngày 6 tháng 11 năm 1910 (ngày 5 tháng 10 năm 1910 âm lịch)

Trực: Kiến
Nên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Thập nhị bát tú ngày 06/11/1910 (lịch vạn niên âm 05/10/1910)

Sao Cang
Nên: Cắt áo may màn (sẽ có lộc hưởng).
Không nên: Chôn cất sẽ hạn trùng tang. Cưới vợ gả chồng đề phòng giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thường thất bại. Xây nhà dựng cửa sẽ mang họa sát con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau mới gặp họa, ruộng đất cũng dần dần tiêu tán, nếu người có chức vị thì bị cách chức. Sao Cang mang Thất Sát Tinh, sinh con ngày này thường khó nuôi, lấy tên của Sao đặt tên cho con sẽ hóa thành điềm lành.
Ngoại lệ: Sao Cang trúng ngày Rằm là Diệt Một Nhật: nên kiêng cữ rượu, lập lò gốm hay lò nhuộm, làm công việc hành chính, kế thừa sự nghiệp, xuất hành đường thủy dễ gặp nạn tử biệt.
Sao Cang ở Hợi, Mùi, Mão thì trăm việc đều là việc tốt. Nhất là tại Mùi.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 06/11/1910 (lịch âm ngày 05/10/1910)

Thiên đức: Mọi việc đều tốt
Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Địa tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Tục thế: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Phúc hậu: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Kim quĩ: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 6/11/1910 (lịch âm ngày 5/10/1910)

Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Không nên xây dựng
Hỏa tai: Xấu đối với việc xây dựng, đặc biệt là làm nhà làm bếp
Lục bát thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Không nên xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Lôi công: Không nên xây dựng nhà cửa
Nguyệt hình: Mọi việc đều xấu
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 6/11/1910 (lịch âm ngày 05/10/1910)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 6/11/1910 (5/10/1910 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 6/11

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1910

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 6/11/1910 (5/10/1910 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/1910

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

30/9

2

1/10

3

2

4

3
5465

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10
12111312

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17
19182019

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24
26252726

28

27

29

28

30

29

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1910

Tháng 1/1910 Tháng 2/1910 Tháng 3/1910 Tháng 4/1910 Tháng 5/1910 Tháng 6/1910 Tháng 7/1910 Tháng 8/1910 Tháng 9/1910 Tháng 10/1910 Tháng 11/1910 Tháng 12/1910

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 6/11/1910 (5/10/1910 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 06/11/1910 (05/10/1910 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 06/11/1910 (5/10/1910 âm lịch): tuần 2 tháng 11, tuần thứ 46 năm 1910; ngày của năm: 310 6 tháng 11 năm 1910 (ngày 5 tháng 10 năm 1910 âm lịch)