Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 15/2/1910 (6/1/1910 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 2 - 1910 < 15 > Thứ Ba
 
Tháng Giêng (T)
6
Năm Canh Tuất
Tháng Mậu Dần
Ngày Tân Hợi
Giờ Mậu Tý
Tiết Lập xuân
 
Hội Gióng- Sóc Sơn, Hà Nội: mùng 6- 8/1 âm lịch
 
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 3 tháng 2; Tuần thứ 8 năm 1910
Ngày của năm (day of year): 46

Các ngày lễ khác trong ngày 15/2/1910 (6/1/1910 âm lịch)

- Hội Cổ Loa- Đông Anh, Hà Nội: mùng 6- 16/1 âm lịch

Thông tin Trực ngày 15 tháng 2 năm 1910 (ngày 6 tháng 1 năm 1910 âm lịch)

Trực: Thu
Nên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường hay phải uống thuốc, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, mưu sự khuất lấp.

Thập nhị bát tú ngày 15/02/1910 (lịch vạn niên âm 06/01/1910)

Sao Mão
Nên: Xây dựng và tạo tác.
Không nên: Chôn Cất (thuộc vào ĐẠI KỴ), cưới xin, dựng cửa, khai mương thoát nước, khai trương, xuất hành, đóng giường mới. Các việc khác cũng không nên làm, có làm cũng không được như ý.
Ngoại lệ: Tại Mùi thường mất chí khí.
Tại Ất Mão và Đinh Mão thường tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới xin đều tốt, nhưng ngày Quý Mão có thể sẽ mất tiền tốn của.
Hợp với 8 ngày là Ất Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Đinh Mão, Tân Mão, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 15/02/1910 (lịch âm ngày 06/01/1910)

Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt, nên tránh việc tố tụng
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu tài cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt mọi việc
U vi tính: Mọi việc đều tốt đẹp
Lục hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 15/2/1910 (lịch âm ngày 6/1/1910)

Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Kiếp sát: Đại kỵ với xuất hành, cưới xin, mai táng, xây dựng
Địa phá: Không nên xây dựng
Hà khôi. Cấu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Câu trận: Kỵ việc mai táng
Thổ cấm: Kỵ xây dựng nhà cửa, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 15/2/1910 (lịch âm ngày 06/01/1910)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 15/2/1910 (6/1/1910 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 15/2

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1910

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 15/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1910

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 15/2/1910 (6/1/1910 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1910

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

22/12

2

23

3

24

4

25
526627

7

28

8

29

9

30

10

1/1

11

2
123134

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9
19102011

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16
26172718

28

19

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1910

Tháng 1/1910 Tháng 2/1910 Tháng 3/1910 Tháng 4/1910 Tháng 5/1910 Tháng 6/1910 Tháng 7/1910 Tháng 8/1910 Tháng 9/1910 Tháng 10/1910 Tháng 11/1910 Tháng 12/1910

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 15/2/1910 (6/1/1910 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 15/02/1910 (06/01/1910 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 15/02/1910 (6/1/1910 âm lịch): tuần 3 tháng 2, tuần thứ 8 năm 1910; ngày của năm: 46 15 tháng 2 năm 1910 (ngày 6 tháng 1 năm 1910 âm lịch)