Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 8/10/1914 (19/8/1914 âm lịch)

Tháng: 8 9 10 11
  Mục lục:
Tháng 10 - 1914 < 8 > Thứ Năm
 
Tháng Tám (T)
19
Năm Giáp Dần
Tháng Qúy Dậu
Ngày Đinh Mão
Giờ Canh Tý
Tiết Thu phân
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tuần 2 tháng 10; Tuần thứ 41 năm 1914
Ngày của năm (day of year): 281

Thông tin Trực ngày 8 tháng 10 năm 1914 (ngày 19 tháng 8 năm 1914 âm lịch)

Trực: Phá
Nên: Bốc thuốc, uống thuốc.
Kiêng: Đóng giường lót giường, cho vay mượn, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ tranh chụp ảnh, thăng chức nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, dâng lễ cầu thân, vào làm việc hành chính, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sinh.

Thập nhị bát tú ngày 08/10/1914 (lịch vạn niên âm 19/08/1914)

Sao Giác
Nên: Làm việc gì cũng đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân, cưới xin, sanh con đều thuận. Đường công danh khoa cử được thuận lợi, đỗ đạt.
Không nên: Chôn cất sẽ mang hoạn nạn ba năm. Xây đắp hay sửa chữa mồ mả sẽ gặp họa tử biệt. Sinh con vào ngày có Sao Giác thường khó nuôi, nếu sinh ngày này thì nên lấy tên Sao để đặt tên cho con mới giải được vận hung. Dùng tên sao của năm hoặc sao của tháng đều được.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên nên được ngôi cao, mọi việc đều tốt lành.
Sao Giác vào ngày Ngọ thường là Phục Đoạn Sát: Đại Kỵ cho việc chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công lò gốm. Có thể làm được một số việc như: xây tường, lấp hang lấ lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại. Sao Giác vào ngày Sóc thường là Diệt Một Nhật: Thường kỵ xuất hành đường thủy, không nên nấu rượu, lập lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, thừa kế tài sản.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 08/10/1914 (lịch âm ngày 19/08/1914)

Minh đường: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 8/10/1914 (lịch âm ngày 19/8/1914)

Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Nguyệt phá: Xây nhà dựng cửa đều không tốt
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Thiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập đất, khai trương
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Thần cách: Kỵ tế tự
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện tụng cáo trạng
Ngũ hư: Kỵ cưới xin, khởi tạo, mai táng
Không phòng: Kỵ cưới xin
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 8/10/1914 (lịch âm ngày 19/08/1914)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 8/10/1914 (19/8/1914 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng chính Nam
Tài thần: Hướng Đông

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 8/10

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1914

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 8/10/1914 (19/8/1914 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 10/1914

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

12/8

2

13
314415

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20
10211122

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27
17281829

19

1/9

20

2

21

3

22

4

23

5
246257

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12
3113

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1914

Tháng 1/1914 Tháng 2/1914 Tháng 3/1914 Tháng 4/1914 Tháng 5/1914 Tháng 6/1914 Tháng 7/1914 Tháng 8/1914 Tháng 9/1914 Tháng 10/1914 Tháng 11/1914 Tháng 12/1914

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 8/10/1914 (19/8/1914 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 08/10/1914 (19/08/1914 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 08/10/1914 (19/8/1914 âm lịch): tuần 2 tháng 10, tuần thứ 41 năm 1914; ngày của năm: 281 8 tháng 10 năm 1914 (ngày 19 tháng 8 năm 1914 âm lịch)