Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 5/10/1959 (4/9/1959 âm lịch)

Tháng: 8 9 10 11
  Mục lục:
Tháng 10 - 1959 < 5 > Thứ Hai
 
Tháng Chín (Đ)
4
Năm Kỷ Hợi
Tháng Giáp Tuất
Ngày Canh Thân
Giờ Bính Tý
Tiết Thu phân
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 2 tháng 10; Tuần thứ 41 năm 1959
Ngày của năm (day of year): 278

Thông tin Trực ngày 5 tháng 10 năm 1959 (ngày 4 tháng 9 năm 1959 âm lịch)

Trực: Khai
Nên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.

Thập nhị bát tú ngày 05/10/1959 (lịch vạn niên âm 04/09/1959)

Sao Tất
Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng được như ý. Tốt nhất là việc chôn cất, cưới xin, làm cửa, dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương khai rạch, đào giếng, cắt cỏ phá đất. Những việc khác như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, đều rất tốt.
Không nên: Đi tàu thuyền
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn hành sự đều tốt.
Tại Thân gọi là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo ở đầu núi phía Tây Nam, thường rất tốt . Sao Tất Đăng Viên tại ngày Thân, nên việc cưới xin và chôn cất là 2 việc đại kết.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 05/10/1959 (lịch âm ngày 04/09/1959)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Sinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng cây
Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Dịch mã: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là xuất hành
Phúc hậu: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 5/10/1959 (lịch âm ngày 4/9/1959)

Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Thiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập đất, khai trương

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 5/10/1959 (lịch âm ngày 04/09/1959)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 5/10/1959 (4/9/1959 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 5/10

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1959

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 5/10

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1959

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 5/10/1959 (4/9/1959 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 10/1959

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

29/8

2

1/9
3243

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8
1091110

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15
17161817

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22
24232524

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29
3130

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1959

Tháng 1/1959 Tháng 2/1959 Tháng 3/1959 Tháng 4/1959 Tháng 5/1959 Tháng 6/1959 Tháng 7/1959 Tháng 8/1959 Tháng 9/1959 Tháng 10/1959 Tháng 11/1959 Tháng 12/1959

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 5/10/1959 (4/9/1959 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 05/10/1959 (04/09/1959 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 05/10/1959 (4/9/1959 âm lịch): tuần 2 tháng 10, tuần thứ 41 năm 1959; ngày của năm: 278 5 tháng 10 năm 1959 (ngày 4 tháng 9 năm 1959 âm lịch)