Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 30/6/1977 (14/5/1977 âm lịch)

Tháng: 4 5 6 7
  Mục lục:
Tháng 6 - 1977 < 30 > Thứ Năm
 
Tháng Năm (T)
14
Năm Đinh Tỵ
Tháng Bính Ngọ
Ngày Mậu Ngọ
Giờ Nhâm Tý
Tiết Hạ chí
 
17 năm Quốc khánh Cộng hoà Dân chủ Congo (1960)
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 5 tháng 6; Tuần thứ 27 năm 1977
Ngày của năm (day of year): 181

Thông tin Trực ngày 30 tháng 6 năm 1977 (ngày 14 tháng 5 năm 1977 âm lịch)

Trực: Kiến
Nên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Thập nhị bát tú ngày 30/06/1977 (lịch vạn niên âm 14/05/1977)

Sao Giác
Nên: Làm việc gì cũng đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân, cưới xin, sanh con đều thuận. Đường công danh khoa cử được thuận lợi, đỗ đạt.
Không nên: Chôn cất sẽ mang hoạn nạn ba năm. Xây đắp hay sửa chữa mồ mả sẽ gặp họa tử biệt. Sinh con vào ngày có Sao Giác thường khó nuôi, nếu sinh ngày này thì nên lấy tên Sao để đặt tên cho con mới giải được vận hung. Dùng tên sao của năm hoặc sao của tháng đều được.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên nên được ngôi cao, mọi việc đều tốt lành.
Sao Giác vào ngày Ngọ thường là Phục Đoạn Sát: Đại Kỵ cho việc chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công lò gốm. Có thể làm được một số việc như: xây tường, lấp hang lấ lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại. Sao Giác vào ngày Sóc thường là Diệt Một Nhật: Thường kỵ xuất hành đường thủy, không nên nấu rượu, lập lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, thừa kế tài sản.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 30/06/1977 (lịch âm ngày 14/05/1977)

Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Thiên quan: Mọi việc đều tốt
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt đẹp
Quan nhật: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 30/6/1977 (lịch âm ngày 14/5/1977)

Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Không nên xây dựng
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Nguyệt hình: Mọi việc đều xấu
Nguyệt kiến chuyển sát: Không nên động thổ
Ly sàng: Kỵ cưới xin
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Thiên địa chuyển sát: Không nên động thổ

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 30/6/1977 (lịch âm ngày 14/05/1977)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 30/6/1977 (14/5/1977 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 30/6

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1977

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 30/6/1977 (14/5/1977 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 6/1977

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

15/4

2

16

3

17
418519

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24
11251226

13

27

14

28

15

29

16

30

17

1/5
182193

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8
2592610

27

11

28

12

29

13

30

14

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1977

Tháng 1/1977 Tháng 2/1977 Tháng 3/1977 Tháng 4/1977 Tháng 5/1977 Tháng 6/1977 Tháng 7/1977 Tháng 8/1977 Tháng 9/1977 Tháng 10/1977 Tháng 11/1977 Tháng 12/1977

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 30/6/1977 (14/5/1977 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 30/06/1977 (14/05/1977 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 30/06/1977 (14/5/1977 âm lịch): tuần 5 tháng 6, tuần thứ 27 năm 1977; ngày của năm: 181 30 tháng 6 năm 1977 (ngày 14 tháng 5 năm 1977 âm lịch)