Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 30/10/1875 (2/10/1875 âm lịch)

Tháng: 8 9 10 11
  Mục lục:
Tháng 10 - 1875 < 30 > Thứ Bảy
 
Tháng Mười (Đ)
2
Năm Ất Hợi
Tháng Đinh Hợi
Ngày Ất Sửu
Giờ Bính Tý
Tiết Sương giáng
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 5 tháng 10; Tuần thứ 44 năm 1875
Ngày của năm (day of year): 303

Thông tin Trực ngày 30 tháng 10 năm 1875 (ngày 2 tháng 10 năm 1875 âm lịch)

Trực: Mãn
Nên: Xuất hành, đi tàu đi thuyền, cho vay nợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, cất ngũ cốc vào kho , đặt cột kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho, tuyển người giúp việc, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà chuồng vịt.
Kiêng: Thăng quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm việc hành chính, dâng sớ mưu cầu.

Thập nhị bát tú ngày 30/10/1875 (lịch vạn niên âm 02/10/1875)

Sao Quỷ
Nên: Chôn cất mồ mả, cắt cỏ khai đất, cắt vải may áo.
Không nên: Khởi tạo việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là xây nhà, cưới xin, dựng cửa, khai thông nước, đào ao, đào giếng, động thổ, xây tường rào, dựng cột kèo.
Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên nhận chức, thừa kế sự nghiệp đều tốt, phó nhiệm đều thuận lợi.
Ngày Thân là Phục Đoạn Sát không nên chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng xưởng, lò sản xuất; NHƯNG có thể cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.
Ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, đại kỵ việc xuất hành bằng đường thủy.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 30/10/1875 (lịch âm ngày 02/10/1875)

Thiên đức: Mọi việc đều tốt
Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Thiên phú: Xây nhà dựng cửa cũng được tốt, khai trương và an táng đều được
Thiên thành: Mọi việc đều tốt
Lộc khố: Tốt cho mọi việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
:

Lịch âm dương sao xấu ngày 30/10/1875 (lịch âm ngày 2/10/1875)

Thổ ôn: Kỵ những việc như xây dựng, đào ao, móc giếng, tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập đất, khai trương
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Quả tú: Cưới vợ gả chồng không được tốt
Tam tang: Xấu đối với khởi tạo, cưới xin, mai táng
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 30/10/1875 (lịch âm ngày 02/10/1875)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 30/10/1875 (2/10/1875 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 30/10

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1875

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 30/10/1875 (2/10/1875 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 10/1875

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

3/9
2435

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10
9111012

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17
16181719

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24
23252426

25

27

26

28

27

29

28

30

29

1/10
302313

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1875

Tháng 1/1875 Tháng 2/1875 Tháng 3/1875 Tháng 4/1875 Tháng 5/1875 Tháng 6/1875 Tháng 7/1875 Tháng 8/1875 Tháng 9/1875 Tháng 10/1875 Tháng 11/1875 Tháng 12/1875

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 30/10/1875 (2/10/1875 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 30/10/1875 (02/10/1875 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 30/10/1875 (2/10/1875 âm lịch): tuần 5 tháng 10, tuần thứ 44 năm 1875; ngày của năm: 303 30 tháng 10 năm 1875 (ngày 2 tháng 10 năm 1875 âm lịch)