Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 30/1/1853 (22/12/1852 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 1 - 1853 < 30 > Chủ Nhật
 
Tháng Chạp (Đ)
22
Năm Nhâm Tý
Tháng Qúy Sửu
Ngày Đinh Dậu
Giờ Canh Tý
Tiết Đại hàn
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tuần 6 tháng 1; Tuần thứ 6 năm 1853
Ngày của năm (day of year): 30

Thông tin Trực ngày 30 tháng 1 năm 1853 (ngày 22 tháng 12 năm 1852 âm lịch)

Trực: Thành
Nên: Lập khế ước, giao dịch, cho vay vợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi đường thủy, cất ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, dựng cửa, đặt cột, kê gác, gác đòn đông, xây kho vựa, xây hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, chọn chỗ đặt máy móc, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, tìm thầy chữa bệnh, mua trâu tậu ngựa, nuôi tằm, làm chuồng gà, chuồng vịt, nhập học, dâng lễ cầu thân, cưới xin, kết thân, tuyển người làm, dâng sớ, học kỹ nghệ, xây dựng lò nhuộm lò gốm, đóng hoặc sửa chữa thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước khai trương, vẽ tranh, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Việc iện tụng, tranh đấu.

Thập nhị bát tú ngày 30/01/1853 (lịch vạn niên âm 22/12/1852)

Sao Cang
Nên: Cắt áo may màn (sẽ có lộc hưởng).
Không nên: Chôn cất sẽ hạn trùng tang. Cưới vợ gả chồng đề phòng giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thường thất bại. Xây nhà dựng cửa sẽ mang họa sát con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau mới gặp họa, ruộng đất cũng dần dần tiêu tán, nếu người có chức vị thì bị cách chức. Sao Cang mang Thất Sát Tinh, sinh con ngày này thường khó nuôi, lấy tên của Sao đặt tên cho con sẽ hóa thành điềm lành.
Ngoại lệ: Sao Cang trúng ngày Rằm là Diệt Một Nhật: nên kiêng cữ rượu, lập lò gốm hay lò nhuộm, làm công việc hành chính, kế thừa sự nghiệp, xuất hành đường thủy dễ gặp nạn tử biệt.
Sao Cang ở Hợi, Mùi, Mão thì trăm việc đều là việc tốt. Nhất là tại Mùi.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 30/01/1853 (lịch âm ngày 22/12/1852)

Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là hôn nhân
Tam hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 30/1/1853 (lịch âm ngày 22/12/1852)

Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Thiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Câu trận: Kỵ việc mai táng
Cô thần: Xưới vợ gả chồng không được tốt
Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 30/1/1853 (lịch âm ngày 22/12/1852)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 30/1/1853 (22/12/1852 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng chính Nam
Tài thần: Hướng Đông

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 30/1

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1853

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 30/1/1853 (22/12/1852 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 1/1853

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
122/11223

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28
82991/12

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6
157168

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13
22142315

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20
29213022

31

23

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1853

Tháng 1/1853 Tháng 2/1853 Tháng 3/1853 Tháng 4/1853 Tháng 5/1853 Tháng 6/1853 Tháng 7/1853 Tháng 8/1853 Tháng 9/1853 Tháng 10/1853 Tháng 11/1853 Tháng 12/1853

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 30/1/1853 (22/12/1852 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 30/01/1853 (22/12/1852 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 30/01/1853 (22/12/1852 âm lịch): tuần 6 tháng 1, tuần thứ 6 năm 1853; ngày của năm: 30 30 tháng 1 năm 1853 (ngày 22 tháng 12 năm 1852 âm lịch)