Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 23/2/1881 (25/1/1881 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 2 - 1881 < 23 > Thứ Tư
 
Tháng Giêng (T)
25
Năm Tân Tỵ
Tháng Canh Dần
Ngày Mậu Tý
Giờ Nhâm Tý
Tiết Vũ Thủy
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 4 tháng 2; Tuần thứ 9 năm 1881
Ngày của năm (day of year): 54

Thông tin Trực ngày 23 tháng 2 năm 1881 (ngày 25 tháng 1 năm 1881 âm lịch)

Trực: Khai
Nên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.

Thập nhị bát tú ngày 23/02/1881 (lịch vạn niên âm 25/01/1881)

Sao Trương
Nên: Khởi công làm việc gì cũng đều được thuận lợi, tốt nhất là xây nhà, dựng mái dựng hiên, làm cửa dựng cửa, cưới xin, chôn cất mồ mả, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, cắt cỏ phá đất, cắt áo may áo, các công việc thuỷ lợi.
Không nên: Sửa chữa hoặc đóng thuyền, hạ thuyền mới xuống nước
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi làm việc gì cũng tốt. Tại Mùi Đăng viên là tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn nên phải kiêng cữ các việc như trên.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 23/02/1881 (lịch âm ngày 25/01/1881)

Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Sinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng cây
Ích hậu: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp
Hoàng ân:
Thanh long: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 23/2/1881 (lịch âm ngày 25/1/1881)

Thiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch
Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo
Ngũ hư: Kỵ cưới xin, khởi tạo, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 23/2/1881 (lịch âm ngày 25/01/1881)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 23/2/1881 (25/1/1881 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 23/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1881

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 23/2/1881 (25/1/1881 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1881

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

3/1

2

4

3

5

4

6
5768

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13
12141315

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20
19212022

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27
26282729

28

1/2

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1881

Tháng 1/1881 Tháng 2/1881 Tháng 3/1881 Tháng 4/1881 Tháng 5/1881 Tháng 6/1881 Tháng 7/1881 Tháng 8/1881 Tháng 9/1881 Tháng 10/1881 Tháng 11/1881 Tháng 12/1881

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 23/2/1881 (25/1/1881 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 23/02/1881 (25/01/1881 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 23/02/1881 (25/1/1881 âm lịch): tuần 4 tháng 2, tuần thứ 9 năm 1881; ngày của năm: 54 23 tháng 2 năm 1881 (ngày 25 tháng 1 năm 1881 âm lịch)