Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 20/2/1855 (4/1/1855 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 2 - 1855 < 20 > Thứ Ba
 
Tháng Giêng (T)
4
Năm Ất Mão
Tháng Mậu Dần
Ngày Mậu Thìn
Giờ Nhâm Tý
Tiết Vũ Thủy
 
Hội Liễu Đôi- Nam Định
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 4 tháng 2; Tuần thứ 8 năm 1855
Ngày của năm (day of year): 51

Thông tin Trực ngày 20 tháng 2 năm 1855 (ngày 4 tháng 1 năm 1855 âm lịch)

Trực: Mãn
Nên: Xuất hành, đi tàu đi thuyền, cho vay nợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, cất ngũ cốc vào kho , đặt cột kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho, tuyển người giúp việc, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà chuồng vịt.
Kiêng: Thăng quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm việc hành chính, dâng sớ mưu cầu.

Thập nhị bát tú ngày 20/02/1855 (lịch vạn niên âm 04/01/1855)

Sao Quỷ
Nên: Chôn cất mồ mả, cắt cỏ khai đất, cắt vải may áo.
Không nên: Khởi tạo việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là xây nhà, cưới xin, dựng cửa, khai thông nước, đào ao, đào giếng, động thổ, xây tường rào, dựng cột kèo.
Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên nhận chức, thừa kế sự nghiệp đều tốt, phó nhiệm đều thuận lợi.
Ngày Thân là Phục Đoạn Sát không nên chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng xưởng, lò sản xuất; NHƯNG có thể cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.
Ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, đại kỵ việc xuất hành bằng đường thủy.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 20/02/1855 (lịch âm ngày 04/01/1855)

Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Thiên phú: Xây nhà dựng cửa cũng được tốt, khai trương và an táng đều được
Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Lộc khố: Tốt cho mọi việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch

Lịch âm dương sao xấu ngày 20/2/1855 (lịch âm ngày 4/1/1855)

Thổ ôn: Kỵ những việc như xây dựng, đào ao, móc giếng, tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập đất, khai trương
Cửu không: Không nên xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Quả tú: Cưới vợ gả chồng không được tốt
Phủ đầu sát: Xấu đối với khởi tạo
Tam tang: Xấu đối với khởi tạo, cưới xin, mai táng
Không phòng: Kỵ cưới xin

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 20/2/1855 (lịch âm ngày 04/01/1855)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 20/2/1855 (4/1/1855 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 20/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1855

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 20/2/1855 (4/1/1855 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1855

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

15/12

2

16
317418

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23
10241125

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30
171/1182

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7
248259

26

10

27

11

28

12

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1855

Tháng 1/1855 Tháng 2/1855 Tháng 3/1855 Tháng 4/1855 Tháng 5/1855 Tháng 6/1855 Tháng 7/1855 Tháng 8/1855 Tháng 9/1855 Tháng 10/1855 Tháng 11/1855 Tháng 12/1855

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 20/2/1855 (4/1/1855 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 20/02/1855 (04/01/1855 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 20/02/1855 (4/1/1855 âm lịch): tuần 4 tháng 2, tuần thứ 8 năm 1855; ngày của năm: 51 20 tháng 2 năm 1855 (ngày 4 tháng 1 năm 1855 âm lịch)