Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 15/11/1879 (2/10/1879 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
  Mục lục:
Tháng 11 - 1879 < 15 > Thứ Bảy
 
Tháng Mười (T)
2
Năm Kỷ Mão
Tháng Ất Hợi
Ngày Nhâm Dần
Giờ Canh Tý
Tiết Lập đông
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 3 tháng 11; Tuần thứ 46 năm 1879
Ngày của năm (day of year): 319

Thông tin Trực ngày 15 tháng 11 năm 1879 (ngày 2 tháng 10 năm 1879 âm lịch)

Trực: Bình
Nên: Đem ngũ cốc cất vào kho, đặt táng, dựng cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt máy dệt , sửa hoặc đóng thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp bờ, đắp bùn.
Kiêng: Đóng giường lót giường, thừa kế tước hoặc thừa kế sự nghiệp, đào mương, móc giếng, xả nước.

Thập nhị bát tú ngày 15/11/1879 (lịch vạn niên âm 02/10/1879)

Sao Hư
Nên: Hư có ý là hư hoại, không có việc gì hợp với Sao Hư.
Không nên: Khởi công tạo tác việc gì đều không thuận, đặc biệt là xây nhà, cưới xin, khai trương, dựng cửa, tháo đường nước, đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều là hảo sự, tại Thìn Đắc Địa thì được tốt nhất. Hợp với 6 ngày là Giáp Tý, Canh Thân, Bính Thìn, Canh Tý, Mậu Thân, Mậu Thìn nên có thể dùng. Nhưng trừ ngày Mậu Thìn ra, 5 còn lại đại kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên làm việc gì cũng được tốt, nhưng vì phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng, NHƯNg có thể chọn để cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là các ngày 7, 8 , 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: nên kiêng cữ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, vào làm việc hành chính, thừa kế gia sản, xấu nhất là xuất hành đường thủy, thường sẽ gặp rủi ro.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 15/11/1879 (lịch âm ngày 02/10/1879)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Minh tinh: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Lục hợp: Mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 15/11/1879 (lịch âm ngày 2/10/1879)

Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửa
Trùng phục: Đại kỵ với giá thú, mai táng
Tiểu hao: Việc kinh doanh và cầu tài không thuận lợi
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Hà khôi. Cấu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ cưới xin, khởi tạo, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 15/11/1879 (lịch âm ngày 02/10/1879)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 15/11/1879 (2/10/1879 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng chính Nam
Tài thần: Hướng Tây

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 15/11

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1879

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 15/11/1879 (2/10/1879 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/1879

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
118/9219

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24
825926

10

27

11

28

12

29

13

30

14

1/10
152163

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8
2292310

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15
29163017

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1879

Tháng 1/1879 Tháng 2/1879 Tháng 3/1879 Tháng 4/1879 Tháng 5/1879 Tháng 6/1879 Tháng 7/1879 Tháng 8/1879 Tháng 9/1879 Tháng 10/1879 Tháng 11/1879 Tháng 12/1879

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 15/11/1879 (2/10/1879 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 15/11/1879 (02/10/1879 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 15/11/1879 (2/10/1879 âm lịch): tuần 3 tháng 11, tuần thứ 46 năm 1879; ngày của năm: 319 15 tháng 11 năm 1879 (ngày 2 tháng 10 năm 1879 âm lịch)