Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 15/10/1848 (19/9/1848 âm lịch)

Tháng: 8 9 10 11
  Mục lục:
Tháng 10 - 1848 < 15 > Chủ Nhật
 
Tháng Chín (Đ)
19
Năm Mậu Thân
Tháng Nhâm Tuất
Ngày Kỷ Sửu
Giờ Giáp Tý
Tiết Hàn lộ
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 3 tháng 10; Tuần thứ 43 năm 1848
Ngày của năm (day of year): 289

Thông tin Trực ngày 15 tháng 10 năm 1848 (ngày 19 tháng 9 năm 1848 âm lịch)

Trực: Bình
Nên: Đem ngũ cốc cất vào kho, đặt táng, dựng cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt máy dệt , sửa hoặc đóng thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp bờ, đắp bùn.
Kiêng: Đóng giường lót giường, thừa kế tước hoặc thừa kế sự nghiệp, đào mương, móc giếng, xả nước.

Thập nhị bát tú ngày 15/10/1848 (lịch vạn niên âm 19/09/1848)

Sao Ngưu
Nên: Đi thuyền, cắt may áo mới.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng không được tốt. Đặc biệt là xây nhà, dựng trại, cưới xin, dựng cửa, khai mương, tháo nước, làm cống rảnh, nuôi tằm, gieo trồng cấy hái, khai đất, khai trương, xuất hành.
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên là ngày tốt. Ngày Tuất cũng tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Này 14 âm lịch là Diệt Một Sát, nen tránh nấu rượu, lập lò nhuộm lò gốm, không vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ nhất là xuất hành đường thủy.
Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con thường khó nuôi, muốn cải biến thì nên lấy tên Sao của tháng hay của năm để đặt tên cho con thì mọi việc đều thuận.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 15/10/1848 (lịch âm ngày 19/09/1848)

Phúc sinh: Mọi việc đều tốt đẹp
Hoạt diệu: Mọi việc tốt, nhưng gặp Thụ tử thì thường là chuyện hay
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 15/10/1848 (lịch âm ngày 19/9/1848)

Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửa
Trùng phục: Đại kỵ với giá thú, mai táng
Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Thiên cương: Mọi việc đều xấu
Tiểu hồng xa: Mọi việc đều xấu
Tiểu hao: Việc kinh doanh và cầu tài không thuận lợi
Nguyệt hư (nguyệt sát): Việc giá thú, mở cửa, mở hàng đều không thành
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ việc mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 15/10/1848 (lịch âm ngày 19/09/1848)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 15/10/1848 (19/9/1848 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 15/10

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1848

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 15/10/1848 (19/9/1848 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 10/1848

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
15/9

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10
711812

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17
14181519

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24
21252226

23

27

24

28

25

29

26

30

27

1/10
282293

30

4

31

5

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1848

Tháng 1/1848 Tháng 2/1848 Tháng 3/1848 Tháng 4/1848 Tháng 5/1848 Tháng 6/1848 Tháng 7/1848 Tháng 8/1848 Tháng 9/1848 Tháng 10/1848 Tháng 11/1848 Tháng 12/1848

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 15/10/1848 (19/9/1848 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 15/10/1848 (19/09/1848 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 15/10/1848 (19/9/1848 âm lịch): tuần 3 tháng 10, tuần thứ 43 năm 1848; ngày của năm: 289 15 tháng 10 năm 1848 (ngày 19 tháng 9 năm 1848 âm lịch)