Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 10/8/1954 (12/7/1954 âm lịch)

Tháng: 6 7 8 9
  Mục lục:
Tháng 8 - 1954 < 10 > Thứ Ba
 
Tháng Bảy (T)
12
Năm Giáp Ngọ
Tháng Nhâm Thân
Ngày Mậu Tuất
Giờ Nhâm Tý
Tiết Lập thu
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 2 tháng 8; Tuần thứ 33 năm 1954
Ngày của năm (day of year): 222

Thông tin Trực ngày 10 tháng 8 năm 1954 (ngày 12 tháng 7 năm 1954 âm lịch)

Trực: Mãn
Nên: Xuất hành, đi tàu đi thuyền, cho vay nợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, cất ngũ cốc vào kho , đặt cột kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho, tuyển người giúp việc, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà chuồng vịt.
Kiêng: Thăng quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm việc hành chính, dâng sớ mưu cầu.

Thập nhị bát tú ngày 10/08/1954 (lịch vạn niên âm 12/07/1954)

Sao Thất
Nên: Khởi công tái tạo đều tốt. Tốt nhất là xây dựng nhà, cưới xin, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, cắt cỏ khai đất.
Không nên: Sao Thất Đại Kiết không phải cữ bất cứ việc gì.
Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nhìn chung đều được tốt, ngày Ngọ Đăng viên nên được hiển đạt.
Ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ nên chọn để xây dựng và chôn cất, nhưng những ngày Dần khác thì thường không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần thường phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ với những việc nói trên.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 10/08/1954 (lịch âm ngày 12/07/1954)

Thiên đức hợp: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Thiên phú: Xây nhà dựng cửa cũng được tốt, khai trương và an táng đều được
Thiên quan: Mọi việc đều tốt
Lộc khố: Tốt cho mọi việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Kinh tâm: Tang lễ đều thành

Lịch âm dương sao xấu ngày 10/8/1954 (lịch âm ngày 12/7/1954)

Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thổ ôn: Kỵ những việc như xây dựng, đào ao, móc giếng, tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập đất, khai trương
Quả tú: Cưới vợ gả chồng không được tốt
Tam tang: Xấu đối với khởi tạo, cưới xin, mai táng
Ly sàng: Kỵ cưới xin
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 10/8/1954 (lịch âm ngày 12/07/1954)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 10/8/1954 (12/7/1954 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 10/8

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1954

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 10/8/1954 (12/7/1954 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 8/1954

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
13/7

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8
79810

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15
14161517

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22
21232224

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29
281/8292

30

3

31

4

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1954

Tháng 1/1954 Tháng 2/1954 Tháng 3/1954 Tháng 4/1954 Tháng 5/1954 Tháng 6/1954 Tháng 7/1954 Tháng 8/1954 Tháng 9/1954 Tháng 10/1954 Tháng 11/1954 Tháng 12/1954

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 10/8/1954 (12/7/1954 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 10/08/1954 (12/07/1954 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 10/08/1954 (12/7/1954 âm lịch): tuần 2 tháng 8, tuần thứ 33 năm 1954; ngày của năm: 222 10 tháng 8 năm 1954 (ngày 12 tháng 7 năm 1954 âm lịch)