Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 10/7/1914 (18/5/1914 âm lịch)

Tháng: 5 6 7 8
  Mục lục:
Tháng 7 - 1914 < 10 > Thứ Sáu
 
Tháng Năm nhuận (Đ)
18
Năm Giáp Dần
Tháng Canh Ngọ
Ngày Đinh Dậu
Giờ Canh Tý
Tiết Tiểu thử
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tuần 2 tháng 7; Tuần thứ 28 năm 1914
Ngày của năm (day of year): 191

Thông tin Trực ngày 10 tháng 7 năm 1914 (ngày 18 tháng 5 năm 1914 âm lịch)

Trực: Bình
Nên: Đem ngũ cốc cất vào kho, đặt táng, dựng cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt máy dệt , sửa hoặc đóng thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp bờ, đắp bùn.
Kiêng: Đóng giường lót giường, thừa kế tước hoặc thừa kế sự nghiệp, đào mương, móc giếng, xả nước.

Thập nhị bát tú ngày 10/07/1914 (lịch vạn niên âm 18/05/1914)

Sao Quỷ
Nên: Chôn cất mồ mả, cắt cỏ khai đất, cắt vải may áo.
Không nên: Khởi tạo việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là xây nhà, cưới xin, dựng cửa, khai thông nước, đào ao, đào giếng, động thổ, xây tường rào, dựng cột kèo.
Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên nhận chức, thừa kế sự nghiệp đều tốt, phó nhiệm đều thuận lợi.
Ngày Thân là Phục Đoạn Sát không nên chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng xưởng, lò sản xuất; NHƯNG có thể cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.
Ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, đại kỵ việc xuất hành bằng đường thủy.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 10/07/1914 (lịch âm ngày 18/05/1914)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Nguyệt tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương, xuất hành, giao dịch
Kinh tâm: Tang lễ đều thành
Tuế hợp: Mọi việc đều tốt đẹp
Hoạt diệu: Mọi việc tốt, nhưng gặp Thụ tử thì thường là chuyện hay
Dân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốt đẹp
Hoàng ân:
Minh đường: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 10/7/1914 (lịch âm ngày 18/5/1914)

Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửa
Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thiên cương: Mọi việc đều xấu
Thiên lại: Mọi việc đều xấu
Tiểu hồng xa: Mọi việc đều xấu
Tiểu hao: Việc kinh doanh và cầu tài không thuận lợi
Địa tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, mai táng chôn cất, động đất, xuất hành
Lục bát thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 10/7/1914 (lịch âm ngày 18/05/1914)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 10/7/1914 (18/5/1914 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng chính Nam
Tài thần: Hướng Đông

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 10/7

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1914

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 10/7/1914 (18/5/1914 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 7/1914

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

9/5N

2

10

3

11
412513

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18
11191220

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25
18261927

20

28

21

29

22

30

23

1/6

24

2
253264

27

5

28

6

29

7

30

8

31

9

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1914

Tháng 1/1914 Tháng 2/1914 Tháng 3/1914 Tháng 4/1914 Tháng 5/1914 Tháng 6/1914 Tháng 7/1914 Tháng 8/1914 Tháng 9/1914 Tháng 10/1914 Tháng 11/1914 Tháng 12/1914

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 10/7/1914 (18/5/1914 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 10/07/1914 (18/05/1914 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 10/07/1914 (18/5/1914 âm lịch): tuần 2 tháng 7, tuần thứ 28 năm 1914; ngày của năm: 191 10 tháng 7 năm 1914 (ngày 18 tháng 5 năm 1914 âm lịch)