Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 10/4/1884 (15/3/1884 âm lịch)

Tháng: 2 3 4 5
  Mục lục:
Tháng 4 - 1884 < 10 > Thứ Năm
 
Tháng Ba (T)
15
Năm Giáp Thân
Tháng Mậu Thìn
Ngày Canh Dần
Giờ Bính Tý
Tiết Thanh minh
 
Hội Đền Đô- Từ Sơn, Bắc Ninh: từ 14- 16/3 âm lịch
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 2 tháng 4; Tuần thứ 15 năm 1884
Ngày của năm (day of year): 101

Các ngày lễ khác trong ngày 10/4/1884 (15/3/1884 âm lịch)

- Lễ hội Gò Tháp- Tháp Mười- Đồng Tháp: từ 14- 16/3 âm lịch

Thông tin Trực ngày 10 tháng 4 năm 1884 (ngày 15 tháng 3 năm 1884 âm lịch)

Trực: Khai
Nên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.

Thập nhị bát tú ngày 10/04/1884 (lịch vạn niên âm 15/03/1884)

Sao Vị
Nên: Các việc như khởi công, tạo tác đều thuận buồm xuôi gió. Tốt nhất là xây cất, cưới xin, chôn cất mồ mả, dọn cỏ khai đất, gieo trồng.
Không nên: Đi tàu, đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vị hạ chí khí ở Dần, nhất là Mậu Dần, đều là đại Hung, không nên cưới xin, xây nhà dựng cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên cầu công danh được thuận lợi, nhưng cũng phạm Phục Đoạn nên cần phải kiêng cữ như các mục trên.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 10/04/1884 (lịch âm ngày 15/03/1884)

Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Sinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng cây
Thiên quan: Mọi việc đều tốt
Tục thế: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Dịch mã: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là xuất hành
Phúc hậu: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Hoàng ân:

Lịch âm dương sao xấu ngày 10/4/1884 (lịch âm ngày 15/3/1884)

Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Thiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập đất, khai trương
Hỏa tai: Xấu đối với việc xây dựng, đặc biệt là làm nhà làm bếp

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 10/4/1884 (lịch âm ngày 15/03/1884)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 10/4/1884 (15/3/1884 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 10/4

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1884

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 10/4/1884 (15/3/1884 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 4/1884

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

6/3

2

7

3

8

4

9
510611

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16
12171318

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23
19242025

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/4
262273

28

4

29

5

30

6

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1884

Tháng 1/1884 Tháng 2/1884 Tháng 3/1884 Tháng 4/1884 Tháng 5/1884 Tháng 6/1884 Tháng 7/1884 Tháng 8/1884 Tháng 9/1884 Tháng 10/1884 Tháng 11/1884 Tháng 12/1884

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 10/4/1884 (15/3/1884 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 10/04/1884 (15/03/1884 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 10/04/1884 (15/3/1884 âm lịch): tuần 2 tháng 4, tuần thứ 15 năm 1884; ngày của năm: 101 10 tháng 4 năm 1884 (ngày 15 tháng 3 năm 1884 âm lịch)