Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 10/2/3103 (25/9/1944 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
  Mục lục:
Tháng 11 - 1944 < 10 > Thứ Sáu
 
Tháng Chín (Đ)
25
Năm Giáp Thân
Tháng Giáp Tuất
Ngày Mậu Dần
Giờ Nhâm Tý
Tiết Lập đông
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 2 tháng 11; Tuần thứ 46 năm 1944
Ngày của năm (day of year): 315

Thông tin Trực ngày 10 tháng 11 năm 1944 (ngày 25 tháng 9 năm 1944 âm lịch)

Trực: Định
Nên: Động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, dâng sớ, sửa sang thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, khởi công xây dựng lò nhuộm lò gốm.
Kiêng: Mua và chăn nuôi thêm súc vật.

Thập nhị bát tú ngày 10/02/3103 (lịch vạn niên âm 25/09/1944)

Sao Ngưu
Nên: Đi thuyền, cắt may áo mới.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng không được tốt. Đặc biệt là xây nhà, dựng trại, cưới xin, dựng cửa, khai mương, tháo nước, làm cống rảnh, nuôi tằm, gieo trồng cấy hái, khai đất, khai trương, xuất hành.
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên là ngày tốt. Ngày Tuất cũng tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Này 14 âm lịch là Diệt Một Sát, nen tránh nấu rượu, lập lò nhuộm lò gốm, không vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ nhất là xuất hành đường thủy.
Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con thường khó nuôi, muốn cải biến thì nên lấy tên Sao của tháng hay của năm để đặt tên cho con thì mọi việc đều thuận.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 10/02/3103 (lịch âm ngày 25/09/1944)

Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Thiên quan: Mọi việc đều tốt
Tam hợp: Mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 10/2/3103 (lịch âm ngày 25/9/1944)

Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
:
Đại hao (Tử khí, quan phù ): Mọi việc đều xấu
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Cửu không: Không nên xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Lôi công: Không nên xây dựng nhà cửa
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 10/2/3103 (lịch âm ngày 25/09/1944)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 10/2/3103 (25/9/1944 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 10/11

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1944

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 10/11

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1944

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 10/2/3103 (25/9/1944 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/1944

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

16/9

2

17

3

18
419520

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25
11261227

13

28

14

29

15

30

16

1/10

17

2
183194

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9
25102611

27

12

28

13

29

14

30

15

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1944

Tháng 1/1944 Tháng 2/1944 Tháng 3/1944 Tháng 4/1944 Tháng 5/1944 Tháng 6/1944 Tháng 7/1944 Tháng 8/1944 Tháng 9/1944 Tháng 10/1944 Tháng 11/1944 Tháng 12/1944

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 10/2/3103 (25/9/1944 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 10/02/3103 (25/09/1944 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 10/02/3103 (25/9/1944 âm lịch): tuần 2 tháng 11, tuần thứ 46 năm 1944; ngày của năm: 315 10 tháng 11 năm 1944 (ngày 25 tháng 9 năm 1944 âm lịch)