Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 1/10/1895 (13/8/1895 âm lịch)

Tháng: 8 9 10 11
  Mục lục:
Tháng 10 - 1895 < 1 > Thứ Ba
 
Tháng Tám (T)
13
Năm Ất Mùi
Tháng Ất Dậu
Ngày Tân Tỵ
Giờ Mậu Tý
Tiết Thu phân
 
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 1 tháng 10; Tuần thứ 40 năm 1895
Ngày của năm (day of year): 274

Thông tin Trực ngày 1 tháng 10 năm 1895 (ngày 13 tháng 8 năm 1895 âm lịch)

Trực: Thành
Nên: Lập khế ước, giao dịch, cho vay vợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi đường thủy, cất ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, dựng cửa, đặt cột, kê gác, gác đòn đông, xây kho vựa, xây hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, chọn chỗ đặt máy móc, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, tìm thầy chữa bệnh, mua trâu tậu ngựa, nuôi tằm, làm chuồng gà, chuồng vịt, nhập học, dâng lễ cầu thân, cưới xin, kết thân, tuyển người làm, dâng sớ, học kỹ nghệ, xây dựng lò nhuộm lò gốm, đóng hoặc sửa chữa thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước khai trương, vẽ tranh, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Việc iện tụng, tranh đấu.

Thập nhị bát tú ngày 01/10/1895 (lịch vạn niên âm 13/08/1895)

Sao Tỉnh
Nên: Nhiều việc thực hiện đều tốt như: xây nhà cất nóc, dựng cửa, mở đường nước, đào kênh rạch, đào giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đi tàu.
Không nên: Chôn cất làm mồ mả, sửa sang phần mộ, làm sanh phần, làm thọ đường.
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, mọi việc đều như ý.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 01/10/1895 (lịch âm ngày 13/08/1895)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là hôn nhân
Nguyệt tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương, xuất hành, giao dịch
Phổ hộ: Mọi việc đều tốt đẹp, làm việc tốt, giá thú, xuất hành
Tam hợp: Mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 1/10/1895 (lịch âm ngày 13/8/1895)

Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửa
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Chu tước hắc đạo: Không nên nhập trạch hay khai trương
Cô thần: Xưới vợ gả chồng không được tốt
Thổ cấm: Kỵ xây dựng nhà cửa, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 1/10/1895 (lịch âm ngày 13/08/1895)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 1/10/1895 (13/8/1895 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 1/10

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1895

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 1/10

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1895

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 1/10/1895 (13/8/1895 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 10/1895

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

13/8

2

14

3

15

4

16
517618

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23
12241325

14

26

15

27

16

28

17

29

18

1/9
192203

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8
2692710

28

11

29

12

30

13

31

14

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1895

Tháng 1/1895 Tháng 2/1895 Tháng 3/1895 Tháng 4/1895 Tháng 5/1895 Tháng 6/1895 Tháng 7/1895 Tháng 8/1895 Tháng 9/1895 Tháng 10/1895 Tháng 11/1895 Tháng 12/1895

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 1/10/1895 (13/8/1895 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 01/10/1895 (13/08/1895 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 01/10/1895 (13/8/1895 âm lịch): tuần 1 tháng 10, tuần thứ 40 năm 1895; ngày của năm: 274 1 tháng 10 năm 1895 (ngày 13 tháng 8 năm 1895 âm lịch)