Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 6/1/2002 (23/11/2001 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
Tháng 1 - 2002 < 6 > Chủ Nhật
 
Tháng Mười Một (T)
23
Năm Tân Tỵ
Tháng Canh Tý
Ngày Giáp Tuất
Giờ Giáp Tý
Tiết Tiểu hàn
 
56 năm Ngày tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước VNDCCH (1946)
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 2 tháng 1; Tuần thứ 2 năm 2002
Ngày của năm (day of year): 6

Thông tin Trực ngày 6 tháng 1 năm 2002 (ngày 23 tháng 11 năm 2001 âm lịch)

Trực: Khai
Nên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.

Thập nhị bát tú ngày 06/01/2002 (lịch vạn niên âm 23/11/2001)

Sao Tinh
Nên: Xây dựng nhà mới.
Không nên: Chôn cất, cưới xin, khai thông dường nước.
Ngoại lệ: Sao Tinh thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì thường khó nuôi, nên tốt nhất là lấy tên Sao của năm hoặc sao của tháng để đặt tên cho con sẽ tốt hơn.
Tại Dần Ngọ Tuất hành sự đều được tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, làm việc gì cũng thuận.
Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây nhà cất cửa tốt nhưng chôn cất thì kỵ.
Hợp với bảy ngày là Giáp Dần, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 06/01/2002 (lịch âm ngày 23/11/2001)

Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Sinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng cây
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 6/1/2002 (lịch âm ngày 23/11/2001)

Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành, cưới xin, cầu danh phát tài, động thổ
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 6/1/2002 (lịch âm ngày 23/11/2001)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 6/1/2002 (23/11/2001 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 6/1

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 2002

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 6/1

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 2002

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 6/1/2002 (23/11/2001 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 1/2002

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

18/11

2

19

3

20

4

21
522623

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28
1229131/12

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6
197208

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13
26142715

28

16

29

17

30

18

31

19

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 2002

Tháng 1/2002 Tháng 2/2002 Tháng 3/2002 Tháng 4/2002 Tháng 5/2002 Tháng 6/2002 Tháng 7/2002 Tháng 8/2002 Tháng 9/2002 Tháng 10/2002 Tháng 11/2002 Tháng 12/2002

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 6/1/2002 (23/11/2001 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 06/01/2002 (23/11/2001 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 06/01/2002 (23/11/2001 âm lịch): tuần 2 tháng 1, tuần thứ 2 năm 2002; ngày của năm: 6 6 tháng 1 năm 2002 (ngày 23 tháng 11 năm 2001 âm lịch)