Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 29/9/1954 (3/9/1954 âm lịch)

Tháng: 7 8 9 10
Tháng 9 - 1954 < 29 > Thứ Tư
 
Tháng Chín (Đ)
3
Năm Giáp Ngọ
Tháng Giáp Tuất
Ngày Mậu Tý
Giờ Nhâm Tý
Tiết Thu phân
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 5 tháng 9; Tuần thứ 40 năm 1954
Ngày của năm (day of year): 272

Thông tin Trực ngày 29 tháng 9 năm 1954 (ngày 3 tháng 9 năm 1954 âm lịch)

Trực: Mãn
Nên: Xuất hành, đi tàu đi thuyền, cho vay nợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, cất ngũ cốc vào kho , đặt cột kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho, tuyển người giúp việc, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà chuồng vịt.
Kiêng: Thăng quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm việc hành chính, dâng sớ mưu cầu.

Thập nhị bát tú ngày 29/09/1954 (lịch vạn niên âm 03/09/1954)

Sao Cơ
Nên: Khởi tạo đều đạt được như ý, tốt nhất là chôn cất, trùng tu mồ mã, khai trương, xuất hành, trổ cửa, các việc liên quan đến thủy lợi như: tháo nước, đào kênh, khai thông mương, rạch...
Không nên: Đóng giường mới, lót giường, đi thuyền đi tàu.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn hết thảy đều là việc kỵ, ngoại trừ tại Tý có thể dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên là ngày rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn nên không dùng vì gặp hung hại. Phạm Phục Đoạn đại kỵ với chôn cất, xuất hành, các việc về thừa kế tài sản, khởi công xây dựng xưởng, nơi sản xuất gia công; NHƯNG nên xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết thảy điều hung hại.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 29/09/1954 (lịch âm ngày 03/09/1954)

Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Thiên phú: Xây nhà dựng cửa cũng được tốt, khai trương và an táng đều được
Minh tinh: Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho mọi việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Dân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 29/9/1954 (lịch âm ngày 3/9/1954)

Thiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Thổ ôn: Kỵ những việc như xây dựng, đào ao, móc giếng, tế tự
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Cưới vợ gả chồng không được tốt

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 29/9/1954 (lịch âm ngày 03/09/1954)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 29/9/1954 (3/9/1954 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 29/9

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1954

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 29/9/1954 (3/9/1954 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 9/1954

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

5/8

2

6

3

7
4859

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14
11151216

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21
18221923

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28
25292630

27

1/9

28

2

29

3

30

4

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1954

Tháng 1/1954 Tháng 2/1954 Tháng 3/1954 Tháng 4/1954 Tháng 5/1954 Tháng 6/1954 Tháng 7/1954 Tháng 8/1954 Tháng 9/1954 Tháng 10/1954 Tháng 11/1954 Tháng 12/1954

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 29/9/1954 (3/9/1954 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 29/09/1954 (03/09/1954 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 29/09/1954 (3/9/1954 âm lịch): tuần 5 tháng 9, tuần thứ 40 năm 1954; ngày của năm: 272 29 tháng 9 năm 1954 (ngày 3 tháng 9 năm 1954 âm lịch)