Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 27/2/1942 (13/1/1942 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
Tháng 2 - 1942 < 27 > Thứ Sáu
 
Tháng Giêng (Đ)
13
Năm Nhâm Ngọ
Tháng Nhâm Dần
Ngày Tân Hợi
Giờ Mậu Tý
Tiết Vũ Thủy
 
Hội Lim- Tiên Du, Bắc Ninh: chính hội ngày 13/1 âm lịch
 
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 4 tháng 2; Tuần thứ 9 năm 1942
Ngày của năm (day of year): 58

Các ngày lễ khác trong ngày 27/2/1942 (13/1/1942 âm lịch)

- Hội Cổ Loa- Đông Anh, Hà Nội: mùng 6- 16/1 âm lịch

Thông tin Trực ngày 27 tháng 2 năm 1942 (ngày 13 tháng 1 năm 1942 âm lịch)

Trực: Thu
Nên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường hay phải uống thuốc, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, mưu sự khuất lấp.

Thập nhị bát tú ngày 27/02/1942 (lịch vạn niên âm 13/01/1942)

Sao Cang
Nên: Cắt áo may màn (sẽ có lộc hưởng).
Không nên: Chôn cất sẽ hạn trùng tang. Cưới vợ gả chồng đề phòng giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thường thất bại. Xây nhà dựng cửa sẽ mang họa sát con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau mới gặp họa, ruộng đất cũng dần dần tiêu tán, nếu người có chức vị thì bị cách chức. Sao Cang mang Thất Sát Tinh, sinh con ngày này thường khó nuôi, lấy tên của Sao đặt tên cho con sẽ hóa thành điềm lành.
Ngoại lệ: Sao Cang trúng ngày Rằm là Diệt Một Nhật: nên kiêng cữ rượu, lập lò gốm hay lò nhuộm, làm công việc hành chính, kế thừa sự nghiệp, xuất hành đường thủy dễ gặp nạn tử biệt.
Sao Cang ở Hợi, Mùi, Mão thì trăm việc đều là việc tốt. Nhất là tại Mùi.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 27/02/1942 (lịch âm ngày 13/01/1942)

Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt, nên tránh việc tố tụng
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu tài cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt mọi việc
U vi tính: Mọi việc đều tốt đẹp
Lục hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 27/2/1942 (lịch âm ngày 13/1/1942)

:
Kiếp sát: Đại kỵ với xuất hành, cưới xin, mai táng, xây dựng
Địa phá: Không nên xây dựng
Hà khôi. Cấu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Câu trận: Kỵ việc mai táng
Thổ cấm: Kỵ xây dựng nhà cửa, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 27/2/1942 (lịch âm ngày 13/01/1942)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 27/2/1942 (13/1/1942 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 27/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1942

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 27/2/1942 (13/1/1942 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1942

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
116/12

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21
722823

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28
1429151/1

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6
217228

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13
2814

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1942

Tháng 1/1942 Tháng 2/1942 Tháng 3/1942 Tháng 4/1942 Tháng 5/1942 Tháng 6/1942 Tháng 7/1942 Tháng 8/1942 Tháng 9/1942 Tháng 10/1942 Tháng 11/1942 Tháng 12/1942

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 27/2/1942 (13/1/1942 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 27/02/1942 (13/01/1942 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 27/02/1942 (13/1/1942 âm lịch): tuần 4 tháng 2, tuần thứ 9 năm 1942; ngày của năm: 58 27 tháng 2 năm 1942 (ngày 13 tháng 1 năm 1942 âm lịch)