Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 20/4/1945 (9/3/1945 âm lịch)

Tháng: 2 3 4 5
Tháng 4 - 1945 < 20 > Thứ Sáu
 
Tháng Ba (Đ)
9
Năm Ất Dậu
Tháng Canh Thìn
Ngày Kỷ Mùi
Giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
 
Lễ hội Hoa Lư- Hoa Lư, Ninh Bình
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 3 tháng 4; Tuần thứ 16 năm 1945
Ngày của năm (day of year): 110

Các ngày lễ khác trong ngày 20/4/1945 (9/3/1945 âm lịch)

- Hội Phủ Dầy- Nam Định

Thông tin Trực ngày 20 tháng 4 năm 1945 (ngày 9 tháng 3 năm 1945 âm lịch)

Trực: Bình
Nên: Đem ngũ cốc cất vào kho, đặt táng, dựng cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt máy dệt , sửa hoặc đóng thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp bờ, đắp bùn.
Kiêng: Đóng giường lót giường, thừa kế tước hoặc thừa kế sự nghiệp, đào mương, móc giếng, xả nước.

Thập nhị bát tú ngày 20/04/1945 (lịch vạn niên âm 09/03/1945)

Sao Giác
Nên: Làm việc gì cũng đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân, cưới xin, sanh con đều thuận. Đường công danh khoa cử được thuận lợi, đỗ đạt.
Không nên: Chôn cất sẽ mang hoạn nạn ba năm. Xây đắp hay sửa chữa mồ mả sẽ gặp họa tử biệt. Sinh con vào ngày có Sao Giác thường khó nuôi, nếu sinh ngày này thì nên lấy tên Sao để đặt tên cho con mới giải được vận hung. Dùng tên sao của năm hoặc sao của tháng đều được.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên nên được ngôi cao, mọi việc đều tốt lành.
Sao Giác vào ngày Ngọ thường là Phục Đoạn Sát: Đại Kỵ cho việc chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công lò gốm. Có thể làm được một số việc như: xây tường, lấp hang lấ lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại. Sao Giác vào ngày Sóc thường là Diệt Một Nhật: Thường kỵ xuất hành đường thủy, không nên nấu rượu, lập lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, thừa kế tài sản.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 20/04/1945 (lịch âm ngày 09/03/1945)

Hoạt diệu: Mọi việc tốt, nhưng gặp Thụ tử thì thường là chuyện hay

Lịch âm dương sao xấu ngày 20/4/1945 (lịch âm ngày 9/3/1945)

Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửa
Trùng phục: Đại kỵ với giá thú, mai táng
:
Thiên cương: Mọi việc đều xấu
Tiểu hao: Việc kinh doanh và cầu tài không thuận lợi
Nguyệt hư (nguyệt sát): Việc giá thú, mở cửa, mở hàng đều không thành
Chu tước hắc đạo: Không nên nhập trạch hay khai trương
Sát chủ: Mọi việc đều xấu
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện tụng cáo trạng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 20/4/1945 (lịch âm ngày 09/03/1945)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 20/4/1945 (9/3/1945 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 20/4

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1945

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 20/4/1945 (9/3/1945 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 4/1945

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
119/2

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24
725826

9

27

10

28

11

29

12

1/3

13

2
143154

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9
21102211

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16
28172918

30

19

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1945

Tháng 1/1945 Tháng 2/1945 Tháng 3/1945 Tháng 4/1945 Tháng 5/1945 Tháng 6/1945 Tháng 7/1945 Tháng 8/1945 Tháng 9/1945 Tháng 10/1945 Tháng 11/1945 Tháng 12/1945

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 20/4/1945 (9/3/1945 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 20/04/1945 (09/03/1945 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 20/04/1945 (9/3/1945 âm lịch): tuần 3 tháng 4, tuần thứ 16 năm 1945; ngày của năm: 110 20 tháng 4 năm 1945 (ngày 9 tháng 3 năm 1945 âm lịch)