Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 8/11/1914 (21/9/1914 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
  Mục lục:
Tháng 11 - 1914 < 8 > Chủ Nhật
 
Tháng Chín (T)
21
Năm Giáp Dần
Tháng Giáp Tuất
Ngày Mậu Tuất
Giờ Nhâm Tý
Tiết Lập đông
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 2 tháng 11; Tuần thứ 46 năm 1914
Ngày của năm (day of year): 312

Thông tin Trực ngày 8 tháng 11 năm 1914 (ngày 21 tháng 9 năm 1914 âm lịch)

Trực: Kiến
Nên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Thập nhị bát tú ngày 08/11/1914 (lịch vạn niên âm 21/09/1914)

Sao Phòng
Nên: Khởi công làm việc gì cũng đều tốt, việc dựng nhà, cưới xin, xuất hành, chôn cất, đi thuyền, chặt cỏ phá đất, mưu sự, cắt áo.
Không nên: Sao Phòng thuộc Đại Kiết Tinh, thường không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu cũng đều gặp may, tại Dậu thì tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Quý Dậu, Đinh Sửu, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Tân Sửu thì Sao Phòng làm mọi việc đều tốt, trừ việc chôn cất là đại kỵ.
Sao Phòng trúng ngày Tị thường là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, không xuất hành, không thừa kế gia sản, không khởi công làm công trình nào. Nên cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 08/11/1914 (lịch âm ngày 21/09/1914)

Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Thiên mã: Xuất hành đều thuận lợi, giao dịch, cầu tài lộc đều như ý
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 8/11/1914 (lịch âm ngày 21/9/1914)

Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt): Kỵ việc mai táng
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện tụng cáo trạng
Tam tang: Xấu đối với khởi tạo, cưới xin, mai táng
Ly sàng: Kỵ cưới xin
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 8/11/1914 (lịch âm ngày 21/09/1914)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 8/11/1914 (21/9/1914 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 8/11

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1914

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 8/11/1914 (21/9/1914 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/1914

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
114/9

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19
720821

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26
14271528

16

29

17

1/10

18

2

19

3

20

4
215226

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11
28122913

30

14

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1914

Tháng 1/1914 Tháng 2/1914 Tháng 3/1914 Tháng 4/1914 Tháng 5/1914 Tháng 6/1914 Tháng 7/1914 Tháng 8/1914 Tháng 9/1914 Tháng 10/1914 Tháng 11/1914 Tháng 12/1914

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 8/11/1914 (21/9/1914 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 08/11/1914 (21/09/1914 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xosokienthiet.fun liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 08/11/1914 (21/9/1914 âm lịch): tuần 2 tháng 11, tuần thứ 46 năm 1914; ngày của năm: 312 8 tháng 11 năm 1914 (ngày 21 tháng 9 năm 1914 âm lịch)